Khi bạn khởi động Photoshop, mặc định Tools panel sẽ xuất hiện ở vị trí bên trái màn hình, hay nói cách khác nó được gắn ở phía bên trái của không gian làm việc. Có bốn nhóm công cụ chính được phân loại bởi chức năng trên Tools panel:
Công cụ | Tên/Phím tắt | Mô tả |
---|---|---|
![]() | Move (V) | Di chuyển vùng chọn hoặc Layer. |
![]() | Marquee (M) | Tạo vùng chọn theo khung. |
![]() | Lasso (L) | Tạo vùng chọn thủ công. |
![]() | Quick Selection (W) | Tạo vùng chọn bằng cách tô vẽ. |
![]() | Crop (C) | Cắt xén ảnh. |
![]() | Eyedropper (I) | Lấy thông số màu. |
![]() | Spot Healing (J) | Xoá điểm không mong muốn. |
![]() | Brush (B) | Công cụ tô vẽ. |
![]() | Clone Stamp (S) | Vẽ lại theo một mẫu có sẵn. |
![]() | History Brush (Y) | Lấy lại các bước từng làm của công cụ Brush. |
![]() | Eraser (E) | Xoá vùng nào đó. |
![]() | Gradient (G) | Đổ nền. |
![]() | Blur (no shortcut) | Làm mờ. |
![]() | Dodge (O) | Làm sáng điểm ảnh lên. |
![]() | Pen (P) | Vẽ vector. |
![]() | Horizontal Type (T) | Nhập văn bản. |
![]() | Path Selection (A) | Chỉnh sửa lại vector. |
![]() | Rectangle (U) | Vẽ vector theo khối. |
![]() | Hand (H) | Kéo rê bản thiết kế. |
![]() | Zoom (Z) | Thu phóng bản thiết kế. |