Tools


Khi bạn khởi động Photoshop, mặc định Tools panel sẽ xuất hiện ở vị trí bên trái màn hình, hay nói cách khác nó được gắn ở phía bên trái của không gian làm việc. Có bốn nhóm công cụ chính được phân loại bởi chức năng trên Tools panel:

  • A. Selection, cropping, and measuring tools: Phần này dùng để tạo vùng chọn, cắt xén, và lấy thông tin đối tượng.
  • B. Retouching and painting tools: Phần này dùng cho việc tô vẽ làm mờ các loại.
  • C. Drawing and type tools: Phần này dùng để tạo khối, viết nội dung...
  • D. Navigation tools: Thu, phóng và kéo rê bản thiết kế.
  • E. Foreground/Background and Quick Mask: Khai báo màu, tạo mặt nạ, xem lại bản thiết kế...

Selection, Cropping, and Measuring Tools

Công cụTên/Phím tắtMô tả
61768.pngMove (V)Di chuyển vùng chọn hoặc Layer.
61760.pngMarquee (M)Tạo vùng chọn theo khung.
61752.pngLasso (L)Tạo vùng chọn thủ công.
61744.pngQuick Selection (W)Tạo vùng chọn bằng cách tô vẽ.
61734.pngCrop (C)Cắt xén ảnh.
61724.pngEyedropper (I)Lấy thông số màu.
61868.pngSpot Healing (J)Xoá điểm không mong muốn.
61860.pngBrush (B)Công cụ tô vẽ.
61848.pngClone Stamp (S)Vẽ lại theo một mẫu có sẵn.
61836.pngHistory Brush (Y)Lấy lại các bước từng làm của công cụ Brush.
61827.pngEraser (E)Xoá vùng nào đó.
61817.pngGradient (G)Đổ nền.
61807.pngBlur (no shortcut)Làm mờ.
61799.pngDodge (O)Làm sáng điểm ảnh lên.
61945.pngPen (P)Vẽ vector.
61934.pngHorizontal Type (T)Nhập văn bản.
61926.pngPath Selection (A)Chỉnh sửa lại vector.
61918.pngRectangle (U)Vẽ vector theo khối.
61965.pngHand (H)Kéo rê bản thiết kế.
61955.pngZoom (Z)Thu phóng bản thiết kế.
TOP