Trình bày thẻ tạo bảng (table) trong html - bảng là dữ liệu có tính cấu trúc: bảng (table) - được tạo bởi các dòng (row) - các dòng được tạo bởi các ô (cell). Tìm hiểu cách hiệu chỉnh bảng: thay đổi border - cellspacing - cellpadding - table bgcolor ...
Trong bảng, chiều rộng hay chiều dài đều được tính bằng đơn vị pixel. Thẻ <table> được dùng để tạo bảng trong tài liệu HTML. Các thuộc tính của phần tử <table> được áp dụng cho việc định dạng khung nhìn ( dòng kẻ, khoảng cách giữa các ô [cell spacing] - căn lề đổ dữ liệu [cell padding] nhưng không cho dữ liệu hiển thị trên bảng. Đơn vị cơ bản của bảng là một ô (cell) và được định nghĩa bằng thẻ <td>. Một hàng của bảng được định nghĩa bằng thẻ <tr> - một hàng sẽ có 1 hoặc nhiều ô (cell).

[table] *[tr] **[th]Lý Mạc Sầu[/th] **[th]Cô Long[/th] **[th]Dương Quá[/th] *[/tr] *[tr] **[td]Nữ[/td] **[td]Nữ[/td] **[td]Nam[/td] *[/tr] *[tr] **[td]9[/td] **[td]10[/td] **[td]0[/td] *[/tr] [/table]
| Lý Mạc Sầu | Cô Long | Dương Quá |
|---|---|---|
| Nữ | Nữ | Nam |
| 9 | 10 | 0 |
[table] *[tr] **[th]Lý Mạc Sầu[/th] **[th]Cô Long[/th] **[th]Dương Quá[/th] *[/tr] *[tr] **[td colspan="2"]Nữ[/td] **[td]Nam[/td] *[/tr] *[tr] **[td]9[/td] **[td]10[/td] **[td]0[/td] *[/tr] [/table]
| Lý Mạc Sầu | Cô Long | Dương Quá |
|---|---|---|
| Nữ | Nam | |
| 9 | 10 | 0 |
[table] *[thead] **[tr] ***[th]Lý Mạc Sầu[/th] ***[th]Cô Long[/th] ***[th]Dương Quá[/th] **[/tr] *[/thead] *[tbody] **[tr] ***[td colspan="2"]Nữ[/td] ***[td]Nam[/td] **[/tr] *[/tbody] *[tfoot] **[tr] ***[td]9[/td] ***[td]10[/td] ***[td]0[/td] **[/tr] *[/tfoot] [/table]
| Lý Mạc Sầu | Cô Long | Dương Quá |
|---|---|---|
| Nữ | Nam | |
| 9 | 10 | 0 |
Các thuộc tính
| Thuộc tính | Mô tả |
|---|---|
| Border | Xác lập khung cho bảng |
| Width | Chiều rộng của bảng |
| Cellpadding | Khoảng cách từ mép ô đến nội dung của ô |
| Cellspacing | Khoảng cách giữa các ô |
| Bordercolor | Xác lập màu cho khung |
| Bgcolor | Xác lập màu nền cho bảng |
| Background | Xác lập hình nền cho bảng |
| Colspan | Colspan=n: Trộn n ô trên một hàng thành một ô (mở rộng qua nhiều cột). Số n này phụ thuộc số ô trên hàng |
| Rowspan | Rowspan=n: Trộn n ô trên một cột thành một ô (mở rộng ô qua nhiều hàng). Số n này phụ thuộc số ô trên cột |
| Align | Xác lập lề cho ô. Các giá trị gồm: Left, Right, Center, Justify |
| Valign | Xác lập lề cho ô. Các giá trị gồm: trên (top), dưới (bottom), giữa |
| Nowrap | Bình thường mặc định thì nội dung sẽ được bẻ dòng cho vừa vào khổ rộng của từng ô. Dùng thuộc tính NOWRAP trong <td> để cấm việc đó. |