.demo { *color: red } .demo-1 { *background-color: #ff0000 } .demo-2 { *background-color: rgb(255, 0, 0) } .demo-3 { *background-color: hsl(0, 100%, 50%) }
Color | Name | Hex Values | RGB Values | HSL Values |
---|---|---|---|---|
black | #000000 | rgb(0, 0, 0) | hsl(0, 0%, 0%) | |
silver | #c0c0c0 | rgb(192, 192, 192) | hsl(0, 0%, 75%) | |
gray | #808080 | rgb(128, 128, 128) | hsl(0, 0%, 50%) | |
white | #ffffff | rgb(255, 255, 255) | hsl(0, 100%, 100%) | |
maroon | #800000 | rgb(128, 0, 0) | hsl(0, 100%, 25%) | |
red | #ff0000 | rgb(255, 0, 0) | hsl(0, 100%, 50%) | |
purple | #800080 | rgb(128, 0, 128) | hsl(300, 100%, 25%) | |
fuchsia | #ff00ff | rgb(255, 0, 255) | hsl(300, 100%, 50%) | |
green | #008000 | rgb(0, 128, 0) | hsl(120, 100%, 25%) | |
olive | #808000 | rgb(0, 255, 0) | hsl(120, 100%, 50%) | |
lime | #00ff00 | rgb(128, 128, 0) | hsl(60, 100%, 25%) | |
yellow | #ffff00 | rgb(255, 255, 0) | hsl(60, 100%, 50%) | |
navy | #000080 | rgb(0, 0, 128) | hsl(240, 100%, 25%) | |
blue | #0000ff | rgb(0, 0, 255) | hsl(240, 100%, 50%) | |
teal | #008080 | rgb(0, 128, 128) | hsl(180, 100%, 25%) | |
aqua | #00ffff | rgb(0, 255, 255) | hsl(180, 100%, 50%) |
Hệ màu | Chú thích | Cách viết | DEMO |
---|---|---|---|
HEX | HEX là viết tắt của từ "hexadecimal". | #+[value] | .demo { *color: #FF0000 } |
RGB | RGB là viết tắt của từ "Red-Green-Blue". | RGB([value],[value],[value]) | .demo { *color: rgb(155,167,1) } .demo { *color: rgba(155,167,1, .8) } |
HSL | HSL là viết tắt của từ "Hue-Saturation-Lightness". | HSL([value],[value],[value]) | .demo { *color: hsl(180, 50%, 50%) } |
HWB | Chú ý thuộc tính này rất mới chỉ hỗ trợ CSS4 HWB là viết tắt của từ "Hue-Whiteness-Blackness". | HWB([value],[value],[value]) | .demo { *color: hwb(60, 60%, 0) } |
CMYK | Chú ý thuộc tính này rất mới chỉ hỗ trợ CSS4 CMYK là viết tắt của từ "CYAN-MAGENTA-YELLOW-BLACK". | CMYK([value],[value],[value],[value]) | .demo { *color: cmyk(100%, 0%, 0%, 0%) } |
Name | Cách viết: tên màu được viết theo tiếng anh. | [name] | .demo { *color: green } |