Thuộc tính position xác đinh vị trí tương đối và tuyệt đối cho thành phần, vị trí này phụ thuộc vào các giá trị khai báo của thành phần và thành phần bao ngoài nó. Vị trí này được thể hiện thông qua các thuộc tính vị trí như:
***A**B**C**D*
.demo { *background: cyan; *min-height: 300px; *padding: 10px; } .demo .demo-child { *background: #fff; *width: 200px; *height: 200px; } .demo .demo-child .box-a, .demo .demo-child .box-b, .demo .demo-child .box-c, .demo .demo-child .box-d { *width: 50px; *height: 50px; } .demo .demo-child .box-a { background-color:green } .demo .demo-child .box-b { background-color:yellow } .demo .demo-child .box-c { background-color:red } .demo .demo-child .box-d { background-color:blue }
.demo { } .demo .demo-child { *... *position: relative; } .demo .demo-child .box-a { *... *position: absolute *top: 20px *left: 100px } .demo .demo-child .box-b { *... *position: absolute *bottom: 20px *right: 10px } .demo .demo-child .box-c { *... *position: absolute *bottom: -15px *right: -10px } .demo .demo-child .box-d { *... *position: absolute *top: -20px *right: -10px }
.demo .demo-child .box-b { *... *z-index:2 } .demo .demo-child .box-c { *... *z-index:1 }
.demo { *position: relative } .demo .demo-child { *... *position: initial }
Giá trị | CODE | Mô tả |
---|---|---|
static | position: static; | Thành phần sẽ nằm theo thứ tự trong văn bản, đây là dạng mặc định. |
initial | position: initial; | Đặt lại giá trị trước đó về mặc định |
relative | position: relative; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần. |
absolute | position: absolute; | Định vị trí tuyệt đối cho thành phần theo thành phần bao ngoài (thành phần định vị trí tương đối position: relative;) hoặc theo cửa sổ trình duyệt. |
fixed | position: fixed; | Định vị trí tương đối cho thành phần theo cửa sổ trình duyệt. Xem nút 'back to top' |
inherit | position: inherit; | Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài). |